Gửi thắc mắc, yêu cầu qua Email
: huongdanbaove@gmail.com
Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
(ZALO): 0904500078
Fri 01/07/2016 | 18:02 GMT+7
Tầng1: là nơi để xe, hệ thống khu vực kinh doanh tổng hợp phục vụ cho cán bộ công nhân viên trong khu vực nhà ở cũng như toàn khu vực, chứa máy phát...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:57 GMT+7
GVHD Phan Trường Sơn Chuyên Đề GIẢI PHÁP SÀN VƯỢT NHỊP LỚN (ÁP DỤNG CHO NHÀ Ở XÃ HỘI THU NHẬP THẤP) Hướng đông: giáp với đường Công Trường Mê...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:50 GMT+7
Sử dụng, khai thác triết để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngoài được hoàn thiện bằng sơn nước. Mái BTCT có lớp chống thấm và cách nhiệt....Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:41 GMT+7
Cấp công trình: cấp 2 Công trình bao gồm: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Tổng diện tích xây dựng là 23.6 x 44.4 = 1047.84 m2 Chiều cao công...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:40 GMT+7
Đại học Mở Hồ Chí Minh Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa - Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết cấu hộp...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:34 GMT+7
Khoa Xây Dựng & Điện, Trường Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Thầy Lê Văn Phước Nhân Công trình có 1 tầng hầm * Các tầng phần thân Công trình có 1...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:28 GMT+7
2. Nhiệm vụ : (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu) • Kiến trúc và kết cấu (60%): tính các bộ phận kết cấu của công trình (dầm, sàn tầng điển...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:22 GMT+7
Công trình được thi công nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển rộng mở các hoạt động của con người. Qui mô công trình Chiều cao công trình: 34,5...Chi tiết
Sat 20/06/2015 | 10:27 GMT+7
Câu hỏi đồ án nền móng, móng cọc, móng nông trên nền thiên nhiênChi tiết
Wed 10/06/2015 | 19:51 GMT+7
PA 1 : Cầu đúc hẫng 5 nhịp liên tục 51+76+84+76+51 PA 2 : Cầu dàn thép 3 nhịp liên tục 2x34.5+56+88+56+2x34.5 Mặt cắt ngang 7+2x0.2+2x1.5+2x0.3 . Hộp đơn, vách...Chi tiết
Fri 15/05/2015 | 22:46 GMT+7
câu hỏi bảo vệ đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng tiếp theoChi tiết
Wed 13/05/2015 | 01:36 GMT+7
Nhận làm đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng Đồ án môn học Đồ án Bê tông cốt thép trường Bách Khoa, SPKT, GTVT, ĐHXD Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,...Chi tiết
Fri 10/07/2015 | 21:59 GMT+7
Công trình gồm 21 tầng trong đó có một tầng hầm dùng làm gara ôtô. Công trình có tổng chiều cao là 72,9 (m) kể từ cốt 0,000 và tầng hầm nằm ở cốt –3,500...Chi tiết
Wed 01/07/2015 | 00:32 GMT+7
Đoạn tuyến qua 2 điểm A11-B11 thuộc tuyến đường tỉnh lộ nối từ huyện Trấn Yên lên thành phố Yên Bái thuộc địa phận tỉnh Yên Bái Đoạn tuyến có...Chi tiết
Mã tài liệu
TN01A19
Mô tả
10 TẦNG CAO 3m (TẦNG 1 CAO 4,5m) Sơ đồ tính: Khung Không Gian Nội dung: + Tính sàn điển hình: 1 BV + Cầu thang bộ : 1BV + Khung :TRỤC 11: 2BV + Móng Cọc ép+ KHOAN NHỒI: 2 BV + Hồ Nước Mái : 1BV ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Loại: Đồ Án Tốt nghiệp KSXD Hệ đào tạo: ĐẠI HỌC Trường: ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Khoa: XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN Tên GVHD: TS PHAN TRƯỜNG SƠN Năm TN: 2014 Tên công trình: CHUNG CƯ A4 PHAN XÍCH LONG
Giá
500.000 vnđ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG
THIẾT KẾ CHUNG CƯ
A4 PHAN XÍCH LONG
(THUYẾT MINH)
SVTH :
MSSV :
GVHD : TS.PHAN TRƯỜNG SƠN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2012
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA XÂY DỰNG & ĐIỆN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN GIAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giáo viên hướng dẫn: ............................................................................................
Đơn vị công tác: ....................................................................................................
Họ và Tên SV nhận đồ án tốt nghiệp: ...................................................................
Ngành học:…………………Lớp…………………MSSV:…………………….
I. Tên đồ án tốt nghiệp:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. Nội dung và yêu cầu sinh viên phải hoàn thành:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
III. Các tư liệu cơ bản cung cấp ban đầu cho sinh viên:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
IV. Thời gian thực hiện:
-Ngày giao ĐÁTN: ___________
-Ngày hoàn thành ĐÁTN: _________
V. Kết luận: - Sinh viên được bảo vệ ; - Sinh viên không được bảo vệ (Quý Thầy/Cô vui lòng ký tên vào bản thuyết minh và bản vẽ trước khi sinh viên nộp về VP.khoa)
Tp.Hồ Chí Minh, ngày ……tháng ……năm 201__
Thầy (Cô) hướng dẫn
LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triển của thế giới và xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế, đất nước ta đang đổi mới và bước vào thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Bên cạnh sự tăng trưởng về kinh tế là sự gia tăng dân số tại các thành phố lớn, dẫn đến nhu cầu về nhà ở đang là vấn đề cấp thiết, đặc biệt là tại Thành phố Hồ Chí Minh. Và trong bối cảnh các quỹ đất trống tại thành phố có hạn, việc đầu tư xây dựng các chung cư là giải pháp hợp lý. Ưu điểm của loại hình này là không chiếm nhiều diện tích mặt bằng nhưng lại đáp ứng được nhiều chỗ ở, đồng thời tạo được môi trường sống sạch đẹp, văn minh giảm sức ép về nhu cầu nhà ở, góp phần tạo nên bộ mặt cảnh quan đô thị mới cho thành phố, phù hợp với xu thế hiện đại hoá đất nước.
Sau bốn năm rưỡi học tập tại trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, tôi được nhận làm đồ án tốt nghiệp. Đề tài đồ án tốt nghiệp do Thầy hướng dẫn - TS. PHAN TRƯỜNG SƠN giao.
Tên đề tài: thiết kế chung cư A4 Phan Xích Long
Địa điểm: phường 2 và 7, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.
Nội dung: thiết kế kết cấu cho công trình.
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian bốn năm rưỡi học tập tại trường, làm đồ án tốt nghiệp là thời điểm quan trọng vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Hiệu và các Thầy (Cô) Trường đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là các Thầy (Cô) Khoa Xây Dựng & Điện đã truyền đạt kiến thức chuyên môn và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy hướng dẫn đồ án - TS. PHAN TRƯỜNG SƠN. Với sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của Thầy đã giúp tôi đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
Đặc biệt, xin cảm ơn Mẹ, người đã luôn bên cạnh động viên, chia sẻ và giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành chương trình học của mình.
Trong thời gian làm đồ án, với kiến thức còn hạn chế, không tránh khỏi nhiều thiếu sót tôi mong nhận được những lời nhận xét, góp ý quý báu của các Thầy (Cô) và các bạn sinh viên để kiến thức của tôi ngày càng hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
MỤC LỤC
BẢN GIAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI MỞ ĐẦU
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH.. 1
1.1. Địa điểm xây dựng công trình. 1
1.2. Giải pháp kiến trúc. 2
1.3. Giải pháp kỹ thuật 2
1.3.1. Hệ thống điện. 2
1.3.2. Hệ thống nước. 2
1.3.3. Thông gió. 2
1.3.4. Chiếu sáng. 3
1.3.5. Phòng cháy chữa cháy. 3
1.3.6. Chống sét 3
1.3.7. Vệ sinh môi trường. 3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.. 4
2.1. Hệ kết cấu chịu lực chính. 4
2.1.1. Hệ khung chịu lực. 4
2.1.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng. 4
2.1.3. Hệ khung vách chịu lực. 4
2.2. Hệ kết cấu sàn. 4
2.2.1. Hệ sàn sườn. 4
2.2.2. Hệ sàn ô cờ. 4
2.2.3. Hệ sàn gạch bọng. 5
2.2.4. Hệ sàn panen lắp ghép. 5
2.2.5. Sàn không dầm.. 5
2.2.6. Sàn không dầm ứng lực trước. 6
2.3. Lựa chọn phương án kết cấu cho công trình. 6
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN.. 7
3.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn. 7
3.1.1. Liên kết giữa dầm và sàn. 7
3.1.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm.. 7
3.2. Tính toán tải trọng. 8
3.2.1. Tĩnh tải 8
3.2.2. Hoạt tải 11
3.2.3. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 12
3.3. Tính toán nội lực. 12
3.3.1. Bản làm việc 2 phương. 12
3.3.2. Bản làm việc 1 phương. 13
3.3.3. Tính toán nội lực và bố trí cốt thép. 14
3.3.4. Lập bảng tính toán nội lực cho các ô sàn. 16
3.3.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho các ô sàn. 17
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG.. 21
4.1. Chọn sơ bộ kích thước cầu thang 3 vế. 22
4.2. Tính toán bản thang. 22
4.2.1. Tính toán tải trọng tác dụng lên bản thang. 23
4.2.2. Tính toán nội lực bản thang. 24
4.3.1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm.. 27
4.3.2. Tính toán nội lực dầm chiếu nghỉ 28
4.3.3. Tính toán cốt thép. 29
4.3.4. Tính toán cốt đai cho dầm chiếu nghỉ 29
4.4. Tính toán dầm chiếu tới 30
4.4.1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm.. 30
4.4.2. Xác định nội lực. 30
4.4.3. Tính toán và bố trí cốt thép. 31
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC.. 32
5.1. Xác định số liệu tính toán. 32
5.1.1. Lưu lượng nước cần dùng cho chung cư. 32
5.1.2. Xác định kích thước bể nước. 32
5.2. Tính toán bản nắp, bản thành, bản đáy. 33
5.2.1. Tính toán bản nắp. 33
5.2.2. Tính bản thành. 35
5.2.3. Tính bản đáy. 38
5.3. Tính toán hệ dầm.. 42
5.3.1. Chọn kích thước dầm.. 42
5.3.2. Tính toán tải trọng. 42
5.3.3. Tổ hợp tải trọng. 44
5.3.4. Biểu đồ nội lực. 45
5.3.5. Tính toán và bố trí cốt thép. 48
5.4. Tính toán cột 51
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN.. 52
6.1. Lựa chọn phương án tính toán. 52
6.1.1. Chọn hệ kết cấu. 52
6.1.2. chọn phương án tính toán. 52
6.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột 52
6.3. Tải trọng tác dụng. 54
6.3.1. Tĩnh tải 54
6.3.2. Hoạt tải 55
6.3.3. Tải trọng gió. 55
6.4. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp. 57
6.4.1. Các trường hợp tải 57
6.4.2. Các trường hợp tổ hợp. 57
6.5. Tính toán và bố trí cốt thép khung trục 11. 60
6.5.1. Vật liệu sử dụng. 60
6.5.2. Tính toán và bố trí cốt thép dầm khung. 61
6.5.3. Tính toán cốt thép đai cho dầm.. 63
6.5.4. Tính toán cốt thép treo tại dầm B207. 63
6.5.5. Tính toán và bố trí cốt thép khung trục 11. 64
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP. 71
7.1. Hồ sơ địa chất công trình. 71
7.2. Vật liệu sử dụng. 72
7.3. Tính toán móng M2. 75
7.3.1. Tải trọng tính toán. 75
7.3.2. Tính toán chiều sâu chôn móng và chọn tiết diện cọc. 75
7.3.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cọc. 75
7.3.4. Kiểm tra cẩu lắp cọc. 75
7.3.5. Khả năng chịu tải theo vật liệu của cọc. 77
7.3.6. Sức chịu tải của cọc theo đất nền. 78
7.3.7. Xác định số cọc và kích thước đài móng. 82
7.3.8. Xác định tải trọng tác dụng lên các đầu cọc. 82
7.3.9. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc. 83
7.3.10. Tính lún dưới mũi cọc. 85
7.3.11. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài móng. 88
7.4. Tính móng M1. 92
7.4.1. Tải trọng tính toán. 92
7.4.2. Xác định số lượng cọc và kích thước đài móng. 92
7.4.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc. 92
7.4.4. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc. 93
7.4.5. Tính lún dưới mũi cọc. 96
7.4.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài móng. 98
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI. 101
8.1. Hồ sơ địa chất công trình. 101
8.2. Vật liệu sử dụng. 102
8.3. Tính toán móng M2. 105
8.3.1. Tải trọng tính toán. 105
8.3.2. Tính toán chiều sâu chôn móng và tiết diện cọc. 105
8.3.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cọc. 105
8.3.4. Sức chịu tải của cọc theo đất nền. 106
8.3.5. Tính toán số cọc và đài móng. 110
8.3.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài móng. 116
8.4. Tính toán móng M1. 120
8.4.1. Tải trọng tính toán. 120
8.4.2. Xác định số lượng cọc và kích thước đài móng. 120
8.4.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc. 121
8.4.4. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc. 122
8.4.5. Tính lún dưới mũi cọc. 124
8.4.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài móng. 127
8.5. Lựa chọn phương án móng. 130
8.5.1. Phương án bố trí cọc ép. 130
8.5.2. Phương án bố trí cọc khoan nhồi 130
8.5.3. Xét về khối lượng vật liệu. 131
8.5.4. Xét về chỉ tiêu kỹ thuật 131
8.5.5. Kết luận. 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 132
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1.Địa điểm xây dựng công trình
Chung cư nằm trên trục đường Phan Xích Long, quận Phú Nhuận nên thuận lợi về giao thông, gần các khu dân cư.
Hình 1.1 – Mặt đứng công trình
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
2.1.Hệ kết cấu chịu lực chính
2.1.1.Hệ khung chịu lực
2.1.2.Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng
2.1.3.Hệ khung vách chịu lực
2.2.Hệ kết cấu sàn
2.2.1.Hệ sàn sườn
2.2.2.Hệ sàn ô cờ
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN
3.1.Chọn sơ bộ kích thước sàn
D = 0,8 ¸ 1,4
m = 30 ¸ 35: đối với bản làm việc một phương (loại bản dầm)
m = 40 ¸ 45: đối với bản làm việc hai phương (loại bản kê)
L: nhịp tính toán ô sàn
3.1.1.Liên kết giữa dầm và sàn
3.1.2.Chọn sơ bộ kích thước dầm
;
3.1.2.1.Dầm ngang (trục 1 ¸ 16)
=> chọn hd = 400 mm
=> bd = 200 mm
3.1.2.2.Dầm dọc (trục A ¸ F)
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG
Hình 4.1 – Mặt bằng và mặt đứng cầu thang
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC
5.1.Xác định số liệu tính toán
Tính toán bể nước mái.
Bể nước được đúc bằng bê tông cốt thép có nắp đậy, lỗ thăm nắp bể nằm ở góc phải có kích thước 600x600mm để thuận tiện cho công tác vệ sinh và bảo quản trong quá trình sử dụng.
5.1.1.Lưu lượng nước cần dùng cho chung cư
Số người sử dụng nước sinh hoạt trong chung cư xem gần đúng là 750 người
m3/ ngàyđêm
-: tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạtl/người.ngàyđêm (Bảng 3.1 TCXDVN 33-2006)
- Kngày.max: hệ số dùng nước không điều hoà ngày. Đối với thành phố Hồ chí Minh áp dụng ở mức: Kngày.max = 1,1 ¸ 1,2 (mục 3.3 – TCXDVN 33-2006)
m3/ ngàyđêm
qcc = 10l/s lấy cho chung cư dưới 5000 người và có 1 đám cháy trong thời gian t = 2 giờ (bảng 12 – TCVN 2622-1995)
m3/ ngàyđêm
5.1.2.Xác định kích thước bể nước
Bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, cạnh dài a = 6m, cạnh ngắn b = 4m và chiều cao h:
=> chọn h = 1,6m
Vậy, kích thước 1 bể nước a´b´h = (6´4´1,6)m3 => thể tích 1 bể là 38,4m3
Ta có: và h =1,6m < 2a = 2´6 = 12m nên bể thuộc loại bể thấp.
Do bản có kích thước lớn nên để giảm chiều dày và độ võng cho bản ta bố trí thêm dầm để chia nhỏ bản nắp và bản đáy thành 2 ô bản có kích thước bằng nhau và bằng 3mx4m
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN
6.1.Lựa chọn phương án tính toán
6.1.1.Chọn hệ kết cấu
Hệ kết cấu sử dụng cho công trình trong đồ án là hệ kết cấu khung chịu lực
6.1.2.chọn phương án tính toán
6.2.Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột
N = msqFs
-Nhà có bề dày sàn bé (100140mm kể cả các lớp cấu tạo mặt sàn), có ít tường, kích thước của dầm và cột bé, q = 1014KN/m2
-Nhà có bề dày sàn trung bình (150200mm), tường, dầm và cột trung bình hoặc lớn, q = 1518KN/m2
-Nhà có bề dày khá lớn (trên 250mm), dầm và cột đều lớn,
q ³ 20KN/m2
-kt = 1,31,5 khi ảnh hưởng của moment lớn, độ mảnh cột lớn
-kt = 1,11,2 khi ảnh hưởng của moment bé
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP
7.1.Hồ sơ địa chất công trình
Hồ sơ địa chất là giả định do giáo viên hướng dẫn cung cấp. Được trình bày trong bảng sau:
Lớp đất |
Chiều dày (m) |
Dung trọng (KN/m3) |
Lực dính c (KPa) |
Góc ma sát j (o) |
Độ ẩm |
Tỷ trọng Gs |
Modul biến dạng Eo (KPa) |
Hệ số rỗng eo |
|||
gtn |
gđn |
W % |
Wnh % |
Wd % |
|||||||
1 |
1,1 |
17,7 |
- |
5,3 |
12 |
27,5 |
28,2 |
18,5 |
2,76 |
1965 |
1,23 |
2 |
4,1 |
19,7 |
10 |
24,5 |
13 |
22,2 |
40,7 |
19,2 |
2,78 |
3913 |
0,69 |
3 |
9 |
18,6 |
9,6 |
13 |
13 |
28,1 |
36,2 |
20,3 |
2,65 |
3390 |
0,85 |
4 |
15,2 |
18,4 |
9,8 |
11,8 |
29 |
28,3 |
Cát mịn chặt vừa |
2,66 |
7059 |
0,71 |
(Mực nước ngầm cách mặt đất 3m)
Bảng 7.1 – Hồ sơ địa chất công trình
Từ số liệu trên, ta tìm được chỉ số dẻo và độ sệt của các lớp đất để xác định nhóm đất.
Chỉ số dẻo:
Độ sệt:
Lớp đất |
Độ ẩm W % |
Wnh % |
Wd% |
Chỉ số dẻo Ip % |
Độ sệt B |
Nhóm đất
|
1 |
27,5 |
28,2 |
18,5 |
9,7 |
0,93 |
CL – sét ít dẻo |
2 |
22,2 |
40,7 |
19,2 |
21,5 |
0,14 |
CL – sét ít dẻo |
3 |
28,1 |
36,2 |
20,3 |
15,9 |
0,49 |
CL – sét ít dẻo |
4 |
28,3 |
- |
- |
- |
- |
Cát mịn chặt vừa |
Bảng 7.2 – Xử lý số liệu địa chất
Hình 7.1 - Biểu đồ dẻo – TCVN 5747:1993
[1] Bộ xây dựng, Giáo trình kết cấu bê tông cốt thép, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 2011.
[2] Châu Ngọc Ẩn, Hướng dẫn đồ án môn học Nền và Móng, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 2012.
[3] GS.Nguyễn Đình Cống, Tính toán thực hành cấu kiện Bê tông cốt thép theo TCXDVN 356-2005, tập 1 và 2 , Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 2011.
[4] GS. Nguyễn Đình Cống, Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép , Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 2011.
[5] Ngô Thế Phong (chủ biên), Lý Trần Cường, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh, Kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu nhà cửa , Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2010.
[6] Nguyễn Khánh Hùng, Thiết kết kết cấu nhà cao tầng bằng Etabs 9.0.4, Nhà xuất bản thống kê.
[7] Phan Quang Minh (chủ biên), Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, Kết cấu bê tông cốt thép, cấu kiện cơ bản , Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2006.
[8] PGS-PTS. Vũ Mạnh Hùng, Sổ tay thực hành kết cấu công trình, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 1999.
[9] TCXDVN, Tiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu móng cọc, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 2002.
[10] TCXDVN, TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 2009.
[11] TCXDVN, TCVN 356-2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 2009.
[12] TCXDVN, TCVN 45-78 Thiết kế nền, nhà và công trình, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 1979.
[13] TCXDVN, TCVN 198-1997 Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội 1999.
Fri 01/07/2016 | 18:02 GMT+7
Tầng1: là nơi để xe, hệ thống khu vực kinh doanh tổng hợp phục vụ cho cán bộ công nhân viên trong khu vực nhà ở cũng như toàn khu vực, chứa máy phát...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:57 GMT+7
GVHD Phan Trường Sơn Chuyên Đề GIẢI PHÁP SÀN VƯỢT NHỊP LỚN (ÁP DỤNG CHO NHÀ Ở XÃ HỘI THU NHẬP THẤP) Hướng đông: giáp với đường Công Trường Mê...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:50 GMT+7
Sử dụng, khai thác triết để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngoài được hoàn thiện bằng sơn nước. Mái BTCT có lớp chống thấm và cách nhiệt....Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:41 GMT+7
Cấp công trình: cấp 2 Công trình bao gồm: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Tổng diện tích xây dựng là 23.6 x 44.4 = 1047.84 m2 Chiều cao công...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:40 GMT+7
Đại học Mở Hồ Chí Minh Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa - Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết cấu hộp...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:34 GMT+7
Khoa Xây Dựng & Điện, Trường Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Thầy Lê Văn Phước Nhân Công trình có 1 tầng hầm * Các tầng phần thân Công trình có 1...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:28 GMT+7
2. Nhiệm vụ : (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu) • Kiến trúc và kết cấu (60%): tính các bộ phận kết cấu của công trình (dầm, sàn tầng điển...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:22 GMT+7
Công trình được thi công nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển rộng mở các hoạt động của con người. Qui mô công trình Chiều cao công trình: 34,5...Chi tiết
Fri 01/07/2016 | 17:16 GMT+7
Trường Đại học Mở Công trình gồm 10 tầng gồm 1 tầng trệt và 9 tầng lầu: Tầng trệt: cao 4.4m bố trí văn phòng các công ty, các cửa hàng buôn bán, quán...Chi tiết
Fri 10/07/2015 | 21:59 GMT+7
Công trình gồm 21 tầng trong đó có một tầng hầm dùng làm gara ôtô. Công trình có tổng chiều cao là 72,9 (m) kể từ cốt 0,000 và tầng hầm nằm ở cốt –3,500...Chi tiết
Fri 10/07/2015 | 21:59 GMT+7
Công trình chung cư 18 tầng được xây dựng ở Huyện Bình Chánh - Tp.HCM. Chức năng sử dụng của công trình là cho thuê hay bán cho người có nhu cầu về nhà ở,...Chi tiết
Fri 10/07/2015 | 21:58 GMT+7
• Công trình cao ốc SACOMBANK gồm 2 tầng hầm , 17 tầng nổi với hệ thống văn phòng , phòng họp , cà phê sân vườn …. và khối tháp 17 tầng được sử dụng...Chi tiết
CHỌN LOẠI THẺ & NHẬP MÃ VÀ SỐ SÊRI CỦA THẺ
Ngân hàng Vietcom Bank
Số tài khoản: 0461000438971
Chủ tài khoản: Nguyễn Hải Dương
Ngân hàng Đông Á
Số tài khoản: 0109076023
Chủ tài khoản: Nguyễn Hải Dương
Ngân hàng Agribank
Số tài khoản: 4305205069695
Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Thanh Hương
Ngân hàng Viettinbank
Số tài khoản: 711AA6008573
Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Thanh Hương
Sau khi các bạn chuyển khoản, vui lòng gửi thông tin người gửi tiền, mã đồ án email về địa chỉ email huongdanbaove@gmail.com Chúng tôi sẽ kiểm tra và liên hệ lại xác nhận thông tin.